FMDU-UB. Bộ FMDU cơ bản
- Thiết bị độc lập để minh họa các đặc tính của lưu lượng kế được sử dụng trong đo lưu lượng nước qua ống dẫn hoặc kênh hở.
- Khung bằng nhôm anod hóa và các tấm bằng thép sơn phủ.
- Thiết bị có bánh xe để dễ dàng di chuyển.
- Các thành phần kim loại chính làm bằng thép không gỉ.
- Sơ đồ ở bảng điều khiển phía trước mô phỏng bố trí thực tế của các thành phần.
Mạch ống bao gồm:
- Van điều chỉnh lưu lượng.
- Nhiều cổng đo áp suất.
- Thiết bị cuốn khí.
- Ống mềm để kết nối với bàn thủy lực.
- Các ống bổ sung để thay đổi cấu hình mạch ống.
- Áp kế nước dài 1 m và hai áp kế Bourdon từ 0 – 2.5 bar, độ chính xác 1%, để đo độ sụt áp.
- Lưu lượng kế được lắp trong các ống có thể dễ dàng lắp đặt vào khu vực thử nghiệm.
- Dễ dàng tháo lắp các ống có lưu lượng kế để đánh giá và kiểm tra.
- Lưu lượng kế có thể hoạt động độc lập để hỗ trợ nghiên cứu hoặc dự án sinh viên.
Bàn thủy lực:
- Bàn thủy lực di động, làm bằng polyester gia cố sợi thủy tinh, có bánh xe di chuyển.
- Bơm ly tâm, công suất 0,55 kW, áp suất 2,5 bar, lưu lượng 150 l/phút, điện một pha 200 VAC – 240 VAC/50 Hz hoặc 110 VAC – 127 VAC/60 Hz. Khởi động bằng cầu dao bơm.
- Dung tích bể chứa: 165 lít.
- Kênh nhỏ: 8 lít.
- Đo lưu lượng: bể đo thể tích, chia vạch từ 0 – 7 lít cho lưu lượng thấp và từ 0 – 40 lít cho lưu lượng cao.
- Van xả điều khiển bằng tay từ xa ở đáy bể đo thể tích.
- Ống đo mức với thang chia để hiển thị mực nước trong bể trên.
- Tấm chắn giảm dao động dòng chảy.
- Làm từ vật liệu chống ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ dài.
- Đèn báo an toàn và tiếp xúc.
- Kèm theo cáp và phụ kiện cho hoạt động bình thường.
Tài liệu hướng dẫn:
Thiết bị được cung cấp kèm các tài liệu sau:
- Dịch vụ yêu cầu
- Lắp ráp và cài đặt
- Khởi động
- An toàn
- Bảo trì & Thực hành
Các thành phần bắt buộc (Không bao gồm):
- FMDU08. Lưu lượng kế điện từ cho FMDU
- Ống PVC: Dn32
- Phạm vi: 0,05 – 10 m/s
- Sai số đo: +/- 2%
- Độ tuyến tính: +/- 1%
- Độ lặp lại: 0,25% giá trị trung bình
- Độ dẫn điện tối thiểu: 20 mS/cm
- Nhiệt độ hoạt động: 0 – 80 ºC
- FMDU19. Hộp cấp nguồn phụ trợ cho FMDU05, FMDU07, FMDU08
- Bảng điều khiển điện tử:
- Hộp kim loại
- Công tắc bật/tắt chính
- Kết nối lưu lượng kế
- Màn hình hiển thị số cho lưu lượng kế xoắn ốc FMDU07
- Bảng điều khiển điện tử:
Các thành phần khuyến nghị bổ sung (Không bao gồm):
- FMDU01. Đĩa lỗ cho FMDU
- Vật liệu: Methacrylate trong suốt
- Đường kính ống D1: 35 mm
- Đường kính lỗ D2: 20 mm
- FMDU02. Ống Venturi cho FMDU
- Vật liệu: Methacrylate trong suốt
- Đường kính h1: 32 mm, h2: 20 mm, h3: 32 mm
- Góc thu hẹp phía trước: 14º
- Góc mở rộng phía sau: 21º
- FMDU03. Lưu lượng kế kiểu shunt cho FMDU
- Vật liệu: Thép
- Phạm vi: 0 – 20 m³/h
- FMDU04. Ống Pitot cho FMDU
- Vật liệu: Methacrylate trong suốt
- Đường kính ống: 35 mm
- FMDU05. Lưu lượng kế thể tích piston quay cho FMDU
- Độ chính xác: +/- 0,8%
- Độ lặp lại: +/- 0,3%
- Phạm vi đo: 30 – 1800 l/h
- FMDU06. Lưu lượng kế cánh lật cho FMDU
- Đường kính ống: Dn40
- Phạm vi: 1 – 12 m³/h
- FMDU07. Lưu lượng kế xoắn ốc cho FMDU
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Phạm vi: 1 – 150 l/phút
- Độ chính xác: +/- 1% giá trị đọc
- Độ lặp lại: +/- 0,05%
- Áp suất tối đa: 450 bar
- FMDU09. Lưu lượng kế vận tốc dòng chảy cho FMDU
- Phạm vi đo: 0 – 40 m/s
- Độ chính xác: 0,5% giá trị đọc
- Độ phân giải: 0,1 m/s
- FMDU10. Lưu lượng kế đa dòng suy diễn cho FMDU
- Lưu lượng tối đa (Qmax): 20 m³/h
- Lưu lượng danh định (Qn): 10 m³/h
- Lưu lượng tối thiểu (Qmin): 200 l/h
- Áp suất tối đa (Pmax): 16 bar
- FMDU11. Đập đỉnh rộng cho FMDU
- FMDU12. Đập Crump cho FMDU
- FMDU13. Kênh chữ “H” cho FMDU
- FMDU14. Kênh Washington cho FMDU
- FMDU16. Áp kế kỹ thuật số cho FMDU
- Hai thang đo: 0 – 199.9 mbar, 0 – 2000 mbar
- Độ chính xác: 0,15% toàn thang đo
- FMDU17. Thước đo mực nước điểm cho FMDU
- FMDU18. Đập chữ nhật đỉnh sắc cho FMDU
Kích thước: 3200 x 1300 x 1500 mm (xấp xỉ 125,98 x 51,18 x 59,05 inch)
Trọng lượng: Xấp xỉ 300 kg (661,3 pound)