Bàn thí nghiệm thủy tĩnh và tính chất chất lỏng (BHI – The Hydrostatics Bench and Fluid Properties), cho phép nghiên cứu các tính chất chính và biểu hiện của các chất lỏng này trong điều kiện thủy tĩnh, với sự hỗ trợ của một số phụ kiện để thực hiện các thí nghiệm khác nhau.
BHI – Bàn thí nghiệm thủy tĩnh và tính chất chất lỏng
- Khung nhôm anod hóa và các tấm thép sơn phủ.
- Thiết bị có bánh xe giúp dễ dàng di chuyển.
- Các bộ phận kim loại chính được làm bằng thép không gỉ.
- Sơ đồ bố trí các thành phần tương tự thực tế được hiển thị trên bảng điều khiển phía trước.
- Bình chứa nước bằng PVC ở phần dưới của bàn thí nghiệm.
- Hai bình chứa nước bằng PVC để sử dụng với các phụ kiện khác nhau.
- Bơm khí thủ công.
- Hai bơm nước thủ công.
- Nhiệt kế cồn, thang đo: -10 – 50 °C.
- Tỷ trọng kế (0 – 70 Baumé, 0.700 – 2.000 Sp/gr).
- Đo độ nhớt kiểu Ubbelhode:
- 0.6 – 3 cp
- 2 – 10 cp
- 10 – 50 cp
- 60 – 300 cp
- Ba ống đong thủy tinh 250 ml.
- Ống đong nhựa 1000 ml.
- Hai cốc thủy tinh 600 ml.
- Ba bộ phận thủy tinh để minh họa mặt thoáng trong điều kiện tĩnh.
- Áp kế Bourdon, thang đo: 0 – 2.5 bar.
- Hai áp kế ống chữ “U”, thang đo: 0 – 450 mm.
- Mô-đun nghiên cứu nguyên lý Archimedes (cân đòn bẩy với bình chứa dịch chuyển, xô và hình trụ).
Trạm thời tiết:
- Áp kế đo đến 1040 hPa.
- Nhiệt kế: -40 – 60 °C.
- Ẩm kế: 0 – 100 %.
- Đồng hồ bấm giờ.
- Van xả khí và van chọn mạch.
- Mô-đun hiện tượng mao dẫn trong các tấm song song.
- Mô-đun ống mao dẫn.
Các thành phần đi kèm:
- FME02 – Mô-đun dòng chảy qua đập tràn
- Miệng xả đặc biệt gắn vào đầu ra của bàn thí nghiệm thủy lực (FME00).
- Hai màn lọc làm giảm tốc độ dòng chảy trong kênh.
- Đồng hồ đo mực nước dạng “nonius” được gắn vào trụ.
- Hai loại đập tràn (hình chữ nhật và hình chữ V).
Thông số kỹ thuật:
-
- Kích thước đập tràn: 230 x 4 x 160 mm.
- Góc miệng xả hình chữ V: 90°.
- Kích thước miệng xả hình chữ nhật: 30 x 82 mm.
- Thang đo mực nước: 0 – 160 mm.
- FME08 – Mô-đun áp suất thủy tĩnh
- Bao gồm một phần tư hình tròn gắn vào tay cân xoay quanh trục.
- Khi phần tư hình tròn ngập trong nước, lực tác dụng tạo ra mô-men quay quanh trục đỡ.
- Bình chứa có chân điều chỉnh độ cân bằng và van xả.
Thông số kỹ thuật:
-
- Dung tích bình chứa: 5.5 l.
- Khoảng cách từ điểm treo đến điểm tựa: 285 mm.
- Diện tích mặt cắt ngang: 0.007 m².
- Chiều sâu phần tư hình tròn ngập nước: 160 mm.
- Bộ quả cân: 4 x 100 g, 1 x 50 g, 5 x 10 g, 1 x 5 g.
- FME10 – Mô-đun hiệu chuẩn áp suất bằng quả cân
- Bao gồm một xi lanh rỗng với piston chính xác bên trong.
- Áp suất được tạo ra bằng các quả cân chuẩn.
- Áp kế Bourdon được kết nối với xi lanh qua ống mềm.
Thông số kỹ thuật:
-
- Áp kế: Loại Bourdon, thang đo 0 – 2.5 bar.
- Bộ quả cân: 0.5 kg, 1.0 kg, 2.5 kg, 5 kg.
- Đường kính piston: 18 mm.
- Khối lượng piston: 0.5 kg.
- FME11 – Mô-đun minh họa chiều cao tâm nổi (Metacentric Height)
- Bao gồm một khối nổi hình lăng trụ bằng methacrylate với trụ thẳng đứng.
- Khối lượng di động có thể điều chỉnh để thay đổi vị trí trọng tâm.
- Có quả dọi gắn ở đầu trụ để đo góc nghiêng của khối nổi.
Thông số kỹ thuật:
-
- Góc nghiêng tối đa: +/- 13°.
Kích thước khối nổi: Dài: 353 mm. Rộng: 204 mm. Cao: 475 mm.
Hướng dẫn sử dụng:
Thiết bị được cung cấp kèm các tài liệu hướng dẫn:
- Dịch vụ yêu cầu
- Lắp đặt và vận hành
- Khởi động
- An toàn
- Bảo trì và thực hành
Kích thước: 1500 x 800 x 1900 mm (59.05 x 31.49 x 74.80 inch).
Trọng lượng: 200 kg (440 pounds).
Link: https://www.edibon.com/en/hydrostatics-bench-fluid-properties