Thiết bị điều khiển công nghiệp (CECI – Industrial Controllers Unit) được thiết kế theo cấu trúc mô-đun, với các chức năng được chia thành các mô-đun riêng biệt nhằm giúp sinh viên hiểu rõ hơn về thiết bị. Các mô-đun bao gồm:
- Bộ điều khiển công nghiệp
- Vôn kế kỹ thuật số
- Bộ tạo điểm đặt
- Bộ mô phỏng hệ thống
Thiết bị chính (trong hộp kim loại) bao gồm:
- Bộ điều khiển công nghiệp:
- Bộ điều khiển ABB Cm30.
- Màn hình hiển thị: Màn hình màu 1/4 VGA TFT, màn hình tinh thể lỏng (LCD) có đèn nền tích hợp.
- Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Đức, Pháp, Ý và Tây Ban Nha.
- Bàn phím điều khiển: 6 phím bấm cảm ứng.
- Bảo vệ bằng mật khẩu: Mật khẩu người dùng cơ bản/nâng cao được gán thủ công.
– Hiển thị xu hướng (Trend display):
- Ghi nhận đồng thời 2 biến số.
- Tốc độ lấy mẫu có thể cấu hình (1 giây đến 5 phút).
– Thông số điều khiển:
- Dải tỉ lệ (Proportional band): 0 – 999,9 %.
- Thành phần tích phân (Integral): 0 – 10000 s.
- Thành phần vi phân (Derivative): 0 – 999,9 s.
- Cài đặt thủ công (Manual Reset): 0,0 – 100 %.
– Chức năng tự động hiệu chỉnh (Autotune):
- Tính toán thông số điều khiển theo yêu cầu.
– Cảnh báo quy trình (Process alarms):
- Số lượng: 8.
- Loại: Cảnh báo cao/thấp và cảnh báo khóa cao/thấp.
- Xác nhận: Thông qua phím trên bảng điều khiển hoặc tín hiệu số.
- Nguồn cảnh báo: Có thể cấu hình đầy đủ (ví dụ: giá trị đo, đầu vào tương tự, khối toán học nội bộ, độ lệch vòng điều khiển đầu ra).
- Độ trễ (Hysteresis): Điều chỉnh mức và thời gian.
- Kích hoạt cảnh báo: Bật/tắt từng cảnh báo thông qua tín hiệu số.
– Đầu vào tương tự (Analog inputs):
- Số lượng: 2.
- Loại đầu vào: Điện áp (V hoặc mV), dòng điện (mA), điện trở (ohm), cặp nhiệt điện (Thermocouple), RTD 3 dây, tần số, xung, đầu vào kỹ thuật số không điện áp và đầu vào kỹ thuật số 24 V.
- Điểm đặt có thể chọn qua phần mềm (điều khiển từ xa) hoặc bảng điều khiển phía trước.
– Đầu ra tương tự/kỹ thuật số (Analog/Digital output):
- Số lượng: 1.
- Loại: Có thể cấu hình là đầu ra tương tự hoặc xung số.
- Dải tương tự: 0 – 20 mA (có thể lập trình).
Loại đầu ra điều khiển (Cấu hình qua phần mềm):
- Điều khiển tỉ lệ dòng điện/điện áp (có điện trở).
- Điều khiển tỉ lệ thời gian.
- Điều khiển Bật/Tắt (On/Off).
- Van động cơ có phản hồi.
- Van động cơ không có phản hồi.
- Đầu ra chia tách với tổ hợp rơ-le kỹ thuật số và đầu ra dòng điện.
– Rơ-le (Relays):
- Số lượng: 2.
- Loại: Tiếp điểm thường mở (N/O).
- Công suất tiếp điểm: 5 A, 240 V.
- Vôn kế kỹ thuật số (Digital Voltmeter):
- Dải đo: 0 – 10 VDC.
- Độ phân giải: 10 mVDC.
- Bộ tạo điểm đặt (Set Point Generator):
- Hai mức điện áp có thể chọn thông qua công tắc, cho phép tạo tín hiệu bậc thang.
- Biên độ: 0 – 10 VDC.
- Bộ mô phỏng hệ thống (System Simulator):
- Mô phỏng hệ thống trễ bậc nhất.
- Hằng số thời gian (T): 20 s.
- Hệ số khuếch đại: 1 đến 10 (xoay theo chiều kim đồng hồ).
- Mô-đun truyền thông (Communication Module):
- Cho phép kết nối máy tính sử dụng giao thức IrDA.
- Phần mềm (Software):
- ABB Device Type Manager (DTM): Phần mềm cấu hình cho bộ điều khiển công nghiệp Control Master.
- Phần mềm cho phép:
- Lựa chọn kiểu điều khiển.
- Thiết lập thông số bộ điều khiển công nghiệp.
- Cài đặt cảnh báo và báo động.
- Cấu hình vòng điều khiển hệ thống.
- Truy cập thông số qua sơ đồ khối trực quan của quy trình hệ thống.
- Cáp và phụ kiện:
- Bao gồm đầy đủ các cáp và phụ kiện cần thiết cho quá trình vận hành.
- Tài liệu hướng dẫn (Manuals):
Thiết bị được cung cấp kèm theo các tài liệu:
- Yêu cầu dịch vụ.
- Lắp ráp và cài đặt.
- Khởi động.
- An toàn.
- Bảo trì và thực hành.
Kích thước và trọng lượng:
- Thiết bị chính: 490 x 330 x 310 mm (19,29 x 12,99 x 12,20 inch).
- Trọng lượng: 10 kg (22 pounds).
- Mô-đun truyền thông: 100 x 100 x 310 mm (3,93 x 3,93 x 12,20 inch).
- Trọng lượng: 1 kg (2,2 pounds).